FR510E2-HD
Công suất động cơ: 298kW/2000 vòng/phút
Trọng lượng vận hành: 49000kg Dung tích gầu: 2.5m3 |
FR510E2-HDMÁY XÚC ĐÀO BÁNH XÍCH |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ | Hệ thống thủy lực | ||
Kiểu động cơ | CUMMINS QSM11 | Lưu lượng tối đa bơm chính | 760 Lít/phút |
Số xi lanh | 6 | Áp lực van an toàn chính | 34.3MPa |
Momen xoắn/tốc độ tối đa | 1898N•m/1400 vòng/phút | ||
Dung tích xi lanh | 10.8L |
Hiệu suất chính | Dung tích thùng dầu | ||
Lực đào gầu đào | 310kN | Thùng nhiên liệu | 670L |
Lực đào cánh tay đào | 260kN | Thùng dầu thủy lực | 370L |
Lực kéo tối đa | 382kN | Dung tích nhớt động cơ | 38L |
Tốc độ di chuyển tối đa | 4.6km/h | ||
Tốc độ di chuyển chậm nhất | 2.9km/h | ||
Tốc độ quay | 7.8 vòng/phút | ||
Khả năng leo dốc | 35° | ||
Áp lực lên mặt đất | 83kPa |
ĐỘ TIN CẬY CAO
Công nghệ tiên tiến
Là tập đoàn tiên phong trong lĩnh vực sử dụng hệ thống van đệm giảm hao mòn chức năng của các bộ phận cơ khí, có khả năng hoạt động tốt trong thời tiết giá lạnh. Tiền đề cho việc khởi động máy mà không ảnh hưởng gián đoạn nào xảy ra. Giúp máy vận hành trơn tru hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu. |
|
Công suất động cơ
Được trang bị động cơ CUMMINS QSM11 nhập khẩu từ Mỹ, được thiết kế đặc biệt cho công việc khai thác mỏ than, mỏ đá. Công nghệ phun và kiểm soát nhiên liệu PT mang lại hiệu quả và chính xác cao hơn so với công nghệ áp suất cao điều khiển bằng điện truyền thống. |
|
Hệ thống điều khiển bằng điện
Tập đoàn WEICHAI LOVOL sử dụng công nghệ mới nhất để sản xuất và nghiên cứu hệ thống thủy lực tiên tiến. Hệ thống kiểm soát lưu lượng thủy lực bằng việc tích hợp sự dịch chuyển của máy bơm và chuyển động của ống van, mang lại sự vận hành tối ưu và dễ chịu cho người sử dụng. |
ĐỘ TIN CẬY CAO
Tối ưu hóa công năng
Mỗi thành phần trong hệ thống truyền lực, chẳng hạn như động cơ chính, động cơ quay, bơm thủy lực và xylanh thủy lực được nhà máy Weichai thiết kế đạt đến sự hoàn hảo, nhằm mang đến người sử dụng sản phẩm tốt nhất. |
|
Năng suất hệ thống đào
Trên tiền đề để đảm bảo lực đào tĩnh, Tập đoàn Weichai Lovol đã nghiên cứu và sản xuất hệ thống tự động phát hiện áp suất lớn, từ đó sẽ tự động diều chỉnh lực đào cho phù hợp. |
|
Dung tích gầu lớn
Được trang bị dung tích gầu đào lớn, nên Tập đoàn Weichai đã nghiên cứu thiết kế đặc biệt để đảm bảo năng suất và độ bền tối đa. Thiết kế hình dạng đặc biệt để cải thiện độ ổn định của gầu. Áp dụng công nghệ mới nhất và hệ thống thủy lực tiên tiến để tiết kiệm nhiên liệu. |
TĂNG NĂNG SUẤT VÀ LỢI NHUẬN CỦA BẠN VỚI PHỤ KIỆN WEICHAI LOVOL
Bạn có thể dễ dàng mở rộng hiệu suất của máy bằng cách sử dụng bất kỳ loại phụ kiện LOVOL nào.
Mỗi phụ kiện LOVOL được thiết kế để phù hợp với trọng lượng và mã lực của máy đào LOVOL để cải thiện hiệu suất, độ an toàn và độ ổn định. |
|
Búa thủy lực | Gầu tiêu chuẩn | Lưỡi cắt |
HỆ THỐNG CABIN TIỆN NGHI
Không gian buồng lái
Được trang bị cabin rộng rãi cung cấp cho người vận hành không gian rộng rãi để vận hành máy. Ghế treo cao cấp có tay vịn rất thoải mái và có thể giảm mệt mỏi khi làm việc một cách đáng kể. Kính chắn gió phía trước có thể thu vào nóc cabin một phần hoặc toàn bộ. Camera chiếu hậu là tùy chọn để có được tầm nhìn phía sau tốt hơn nhằm cải thiện an toàn vận hành tại nơi làm việc. |
Thiết kế khoa học
Cần điều khiển tỷ lệ mang lại độ nhạy, độ chính xác và độ mượt mà trong quá trình thao tác. Cần điều khiển này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các điều kiện hoạt động khác nhau. Hệ thống điều khiển thông minh là tiêu chuẩn có thể điều khiển các phụ kiện đa dạng như gầu, búa, xới và kéo cắt thủy lực. |
Tiếng ồn thấp và độ rung thấp
Để giảm bớt sự mệt mỏi khi làm việc và nâng cao năng suất, tiếng ồn bên trong cabin đã được kiểm soát ở mức thấp nhất. Cabin được gắn vào khung với bộ đệm làm giảm độ rung và mức âm thanh để nâng cao sự thoải mái cho người vận hành. |
KẾT CẤU KHUNG GẦM
Kiểm tra và thử nghiệm
Thử nghiệm máy đào: Không gian thử nghiệm máy LOVOL CL-6 có diện tích hơn 200,000 m2 và có mô phỏng ứng dụng khác nhau như vận chuyển cát, đất, cốt thép, mỏ đá… Bài kiểm tra bao gồm tăng cường độ rung, tiếng ồn, hiệu quả làm việc, tiêu thụ nhiên liệu, kiểm tra khi di chuyển và leo dốc. Mỏi mẫu xe mới phải trải qua hơn 2.000giờ làm việc kiểm tra. |
|
Khung gầm chắc chắn
Tất cả vật liệu con lăn tỳ, con lăn đỡ, bánh dẫn hướng, vành sao, xích đều được gia cố làm cho khả năng tăng cứng tăng lên đáng kể, xích đều được làm bằng thép chống mài mòn cường độ cao, có độ bám lớn trên mặt đất, khả năng chịu nhiệt cao 45oC. |
|
Thời gian làm việc được gia cố
Sử dụng răng gầu có độ bền cao, đặc biệt thích hợp cho công việc khó khăn, các thiết bị đều được gia cố để kéo dài tuổi thọ. Ống lót trục tự bôi trơn được sử dụng giúp mọi liên kết hoạt động trơn tru với độ bền cao. |
CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN
Động cơ | Cabin |
Turbo tăng áp, 6 xi lanh, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát nước | Gạt tàn |
Bộ tản nhiệt có lưới bảo vệ | Bật lửa thuốc lá |
Chất tẩy rửa dạng tắm dầu | Dây an toàn |
Hệ thống sưởi nạp khí | Tấm che nắng phía trước |
Lõi lọc kép, lõi lọc gió khô | Hộp đựng đồ |
Động cơ có van xả | Cây búa thoát hiểm |
Hệ thống điều khiển tốc độ tự động | Điều hòa không khí điều chỉnh nhiệt độ |
Bộ lọc nhiên liệu 3 lớp | Thiết bị âm thanh |
Máy phát điện 75A/24V | Giảm xóc (dầu silicon và đệm cao su) |
Anten dẻo | |
Hệ thống thủy lực | Radio (với giao diện MP3 và USB) |
Hệ thống thủy lực tự động | Khóa an toàn thủy lực |
Hệ thống đa tầng | Kính an toàn chống nắng |
Van chống tắt dòng lưu lượng | Thảm sàn cabin |
Van khóa tay cần và tay đào | Tủ chứa dụng cụ |
Thiết bị đệm xi lanh | Cửa sổ phía trước kéo lên xuống được |
Thiết bị quay chống dốc | Kinh chắn gió dưới có thể tháo rời |
Đường ống thoát dầu thải | Cửa sổ che nắng |
Van đệm | Cần gạt nước |
Đường ống búa thủy lực | Cửa trên cabin mở đóng được |
Hệ thống điều khiển điện tử | Hệ thống treo lan can |
Nguồn điện 24V | Hộp dụng cụ |
Giao diện chuẩn đoán | Bàn đạp lớn |
Công tắc dừng khẩn cấp | Lan can lớn |
Điều chỉnh độ sáng màn hình | Tấm bảo vệ phía dưới |
Công tắc chính | Tấm chống va chạm |
Bảo vệ khởi động động cơ | Tấm chống trượt |
Hiển thi đa ngôn ngữ | Lối đi có lan can |
Đèn trên cabin | |
Giao diện chuẩn đoán | |
Công tắc dừng khẩn cấp | |
Hệ thống chuẩn đoán tự động | |
Tăng cứng cường lực | Khung gầm |
Hệ thống chống trộm | Khung gầm cố định |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phạm vi làm việc | Kích thước | ||||
Chiều cao đào lớn nhất | 1 | 10620mm | Chiều dài vận chuyển tổng thể | A | 12253mm |
Chiều cao đổ đào lớn nhất | 2 | 7443mm | Chiều dài di chuyển mặt đất tổng thể | B | 7398mm |
Chiều sâu đào lớn nhất | 3 | 7282mm | Chiều cao tổng thể của cần | C | 3900mm |
Độ sâu đào dọc lớn nhất | 4 | 6220mm | Chiều rộng vận chuyển tổng thể | D | 3340mm |
Bán kính đào lớn nhất | 5 | 11520mm | Chiều cao tổng thể của cabin | E | 3900mm |
Bán kính đào lớn nhất tại mặt đất | 6 | 11306mm | Khoảng sáng gầm xe phía sau | F | 1237mm |
Bán kính quay toa nhỏ nhất | 7 | 4962mm | Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất | G | 550mm |
Bán kính xoay của phần khung phía sau | H | 3800mm | |||
Khoảng cách giữa hai khối dẫn hướng xích | I | 4370mm | |||
Thông số kĩ thuật khác | Chiều dài xích | J | 5357mm | ||
Chiều dài của cần | 7060mm | Khoảng cách giữa hai tâm xích | K | 2740mm | |
Chiều dài cánh tay đào | 2900mm | Bề rộng xích | L | 600mm | |
Số lượng lá xích (mỗi bên) | 49 | Chiều cao đuôi cabin | M | 23480mm | |
Số lượng ga lê | 9 | Chiều rộng cabin quay | N | 3340mm |